Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình có nhu cầu tìm kiếm đối tác nhận khoán trồng và chăm sóc diện tích trồng cây Keo lai với nội dung cụ thể như sau:
1. Diện tích giao khoán: 258,1621 ha, được chia thành 03 gói như sau:
Stt
|
Đơn vị
|
Tên lô
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
NT Bình Hưng
|
283
|
8,7062
|
Gói 1
|
2
|
NT Bình Hưng
|
302
|
12,2399
|
3
|
NT Bình Hưng
|
462
|
2,7077
|
4
|
Đội SX 2
|
343
|
20,3525
|
5
|
Đội SX 2
|
223
|
23,5042
|
6
|
Đội SX 2
|
226
|
12,3493
|
7
|
Đội SX 5
|
386
|
12,2944
|
|
Cộng
|
|
92,1542
|
1
|
NT Bình Tân
|
150
|
8,4264
|
Gói 2
|
2
|
NT Bình Tân
|
151
|
24,8343
|
3
|
NT Bình Tân
|
Đ.Điều
|
4,2767
|
4
|
NT Bình Tân
|
61
|
4,9086
|
5
|
NT Bình Tân
|
198
|
24,4536
|
6
|
NT Bình Tân
|
84
|
10,2262
|
7
|
NT Bình Tân
|
54
|
23,5474
|
8
|
NT Bình Tân
|
94
|
11,1671
|
|
Cộng
|
|
111,8403
|
1
|
NT Bình Tân
|
120
|
13,4185
|
Gói 3
|
2
|
NT Bình Tân
|
122
|
7,5328
|
3
|
NT Bình Tân
|
152
|
20,8521
|
4
|
NT Bình Tân
|
200
|
12,3642
|
|
Cộng
|
|
54,1676
|
Ghi chú: Đối tác có thể đề xuất nhận trồng và chăm sóc 01 gói hoặc có thể chọn 02, 03 gói (Công ty sẽ lựa chọn giá đề xuất thấp nhất không vượt quá đơn giá giao khoán đưa ra) .
2. Hình thức hợp tác: Giao khoán cho bên nhận khoán thực hiện công việc trồng và chăm sóc cây Keo lai trên diện tích đất quy hoạch trồng chuyên canh cây keo lai của Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình;
3. Thời gian giao khoán: 4 năm theo chu kỳ trồng và chăm sóc cây Keo lai;
4. Đơn giá giao khoán: 13.519.000 đồng/ha/4 năm (giá trên bao gồm chi phí nhân công và vật tư cây giống), riêng vật tư phân bón Công ty sẽ mua giao bên nhận khoán tổ chức bón phân (kèm bảng chiết tính chí phí giao khoán trồng và chăm sóc 01 ha Keo lai chu kỳ 04 năm).
5. Hình thức tổ chức lựa chọn đối tác: Thông báo lựa chọn tìm kiếm đối tác với giá đề xuất nhận khoán thấp nhất để thương thảo ký kết hợp đồng.
6. Nội dung giao khoán:
- Giao khoán cho bên nhận khoán trồng và chăm sóc diện tích cây Keo lai theo hợp đồng ký kết.
- Mật độ thiết kế: trồng thuần 3.333 cây/ha (hàng cách hàng 3,0 mét; cây cách cây 1,0 mét);
- Thời gian hợp đồng giao khoán: theo chu kỳ trồng và chăm sóc cây Keo lai là 04 năm từ ngày ký kết hợp đồng đến 31/12/2028.
- Về vật tư giống keo lai: giao bên nhận khoán chủ động số lượng, chất lượng cây giống để tổ chức trồng theo mật độ và diện tích bên Công ty giao khoán, cụ thể như sau:
- Về chất lượng: cây giống Keo lai phải đảm bảo theo tiêu chuẩn sau:
+ Cây giống thuộc dòng AH1 hoặc AH7 (có giấy chứng nhận nguồn gốc, xuất xứ, hợp đồng mua bán giống).
+ Tuổi cây: 2 – 3 tháng tuổi; chiều cao cây 25 – 30 cm; đường kính cổ rễ: 0,25 – 0,3 cm;
+ Cây phải xanh tốt, khỏe mạnh, thân thẳng, phát triển tốt, không bị cụt ngọn , không vỡ bầu;
- Về vật tư phân bón: Công ty sẽ cung cấp phân bón cho bên nhận khoán thực hiện công tác bón phân theo quy trình, chủng loại, số lượng bên Công ty quy định; Công ty thực hiện công tác giám sát công tác bón phân, nếu bên nhận khoán có tình trạng tiêu cực trộm cắp phân bón của Công ty hoặc bón phân không theo quy trình thì Công ty thì sẽ bị phạt vi phạm với mức 200% so với mức thiệt hại.
- Chất lượng vườn cây giao khoán trồng và chăm sóc sau kiểm kê cuối năm bên nhận khoán phải đảm bảo như sau:
+ Năm 1: Tỷ lệ cây sống hữu hiệu: 99%; Chiều cao cây: 1 -1,2 m.
+ Năm 2: Tỷ lệ cây sống hữu hiệu: 98%; Vanh bình quân: từ 13 - 16cm; Chiều cao từ 3 – 3,5m.
+ Năm 3: Tỷ lệ cây sống hữu hiệu: 97%; Vanh bình quân: 22 - 25 cm; Chiều cao từ 6 – 7,5m.
+ Năm 4: Tỷ lệ cây sống hữu hiệu: 96%; Vanh bình quân: 30 - 35 cm; Chiều cao từ 9 – 12m.
- Nghiệm thu, thanh toán: Theo kế hoạch công việc thực hiện trên vườn cây và khối lượng hoàn thành, Công ty phối hợp với Bên nhận khoán tổ chức nghiệm thu xác nhận khối lượng thực tế để có cơ sở nghiệm thu thanh toán, cụ thể như sau:
+ Hình thức nghiệm thu: hàng tháng nghiệm thu theo công việc thực hiện từng đợt tương ứng với hạng mục công việc được giao khoán. Hai bên ký biên bản nghiệm thu công việc hoàn thành.
+ Căn cứ biên bản nghiệm thu và bảng tổng hợp chi phí quyết toán, Bên B có trách nhiệm cung cấp hóa đơn tài chính cho Bên A để lập thủ tục thanh toán;
+ Hình thức thanh toán: chuyển khoản.
- Trách nhiệm đối với bên nhận khoán:
+ Bên nhận khoán phải bảo đảm thực hiện hợp đồng bằng hình thức nộp tiền mặt hoặc chuyển tiền vào tài khoản của Công ty với số tiền bằng 5% giá trị hợp đồng và sẽ hoàn trả lại khi Bên A xác nhận Bên B đã hoàn thành nghĩa vụ hợp đồng;
+ Đảm bảo tỷ lệ cây sống, đến thời điểm kiểm kê, nếu tỷ lệ sống thấp hơn so với tỷ lệ cây sống quy định của hợp đồng này thì cứ 1% thấp hơn bên Công ty sẽ khấu trừ 3% tổng số tiền bên Công ty thanh toán cho đối tác trong năm thực hiện;
+ Thực hiện đầy đủ các bước công việc theo quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc cây Keo lai do bên A đã hướng dẫn. Không để bị cháy, chặt phá, gia súc phá hoại cây trồng;
+ Cung cấp cây giống đảm bảo chất lượng, có hoá đơn chứng từ hợp lệ về việc mua cây giống để bên A kèm hồ sơ quyết toán;
+ Được chủ động thuê mướn lao động và chịu trách nhiệm về chế độ tiền lương, BHXH, BHYT, BHLĐ…đối với người lao động;
+ Báo cáo cho bên A các trường hợp cây chết, cây gãy đổ do mưa bão, cháy nắng...) làm cơ sở xác định tỷ lệ cây sống hằng năm.
+ Được chủ động mua sắm vật tư, ứng dụng các quy trình, biện pháp để đảm bảo việc trồng, chăm sóc cây Keo lai có chất lượng và hiệu quả.
Công ty thông báo đến các tổ chức, hộ kinh doanh (có ngành nghề liên quan đến trồng rừng) có khả năng và nhu cầu nhận trồng và chăm sóc các gói diện tích Keo lai trên có đơn xin hợp đồng (theo biểu mẫu đính kèm) gửi phòng KHKD hoặc phòng Kỹ thuật Công ty trước 16 giờ ngày /4/2025. Đến hết thời hạn thông báo Công ty sẽ lựa chọn đối tác có giá đề nghị thấp nhất không vượt giá trị gói giao khoán như trên để tiến hành các thủ tục ký kết hợp đồng (trường hợp có nhiều nhà thầu chọn cùng 01 gói đưa ra giá nhận khoán bằng nhau thì Công ty sẽ ưu tiên lựa chọn nhà thầu đã có nhiều kinh nghiệm thực hiện nhận trồng và chăm sóc Keo lai).
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
***
ĐƠN XIN NHẬN KHOÁN
Kính gửi: Công ty Cổ phần Cao su Hòa Bình
Sau khi nghiên cứu, tìm hiểu thông tin qua thông báo tìm đối tác nhận khoán trồng và chăm sóc vườn cây Keo lai của Công ty CP Cao su Hòa Bình, chúng tôi, ______(ghi tên đối tác), cam kết thực hiện nhận gói trồng và chăm sóc vườn cây Keo lai với nội dung và khối lượng các công việc theo yêu cầu của Công ty.
- Gói nhận khoán trồng và chăm sóc:
- Diện tích:
- Đơn giá nhận khoán trồng và chăm sóc:
Nếu hồ sơ nhận thực hiện trồng và chăm sóc vườn cây của chúng tôi được chấp thuận, chúng tôi xin cam kết thực hiện đúng các điều khoản được thỏa thuận trong thông báo và hợp đồng.
Rất mong được hợp tác với quý Công ty.
Trân trọng kính chào!
………….., ngày tháng năm 2025
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA ĐỐI TÁC
BẢNG CHI PHÍ NHẬN KHOÁN TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 1 HA KEO LAI (CHU KỲ 4 NĂM)
|
Mật độ trồng: 3.333 cây/ha (trồng thuần)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Stt
|
Hạng mục công việc
|
ĐVT
|
Đơngiá đ/đvt
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
Tổng cộng
|
KL
|
T. tiền
|
KL
|
T. tiền
|
KL
|
T. tiền
|
KL
|
T. tiền
|
Tổng KL
|
T. tiền
|
I
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
|
1
|
Giống cây keo lai
|
Cây
|
|
3.333
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trồng dặm (10%)
|
Cây
|
|
333
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nhân công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trồng mới
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Làm cỏ hàng
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Trồng dặm
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bón phân kết hợp xới xáo
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Phát luồng
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Tỉa cành
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phòng chống cháy
|
Công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cộng ( I + II )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
………….., ngày tháng năm 2025
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA ĐỐI TÁC
CHI PHÍ GIAO KHOÁN TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 1 HA KEO LAI (CHU KỲ 4 NĂM )
|
Mật độ trồng: 3.333 cây/ha ( 3 x 1m )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Stt
|
Hạng mục công việc
|
ĐVT
|
Đơngiá đ/đvt
|
Năm 1
|
Năm 2
|
Năm 3
|
Năm 4
|
Tổng cộng
|
KL
|
Thành tiền
|
KL
|
Thành tiền
|
KL
|
Thành tiền
|
KL
|
Thành tiền
|
Tổng KL
|
Thành tiền
|
I
|
Chi phí vật tư
|
|
|
|
2.822.820
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
2.822.820
|
1
|
Giống cây keo lai
|
Cây
|
770
|
3.333
|
2.566.410
|
|
|
|
|
|
|
3.333
|
2.566.410
|
2
|
Giống cây keo lai trồng dặm
|
Cây
|
770
|
333
|
256.410
|
|
|
|
|
|
|
333
|
256.410
|
II
|
Nhân công
|
|
191.000
|
28
|
5.348.000
|
20,0
|
3.820.000
|
4
|
764.000
|
4,0
|
764.000
|
56,0
|
10.696.000
|
1
|
Trồng mới
|
Công
|
191.000
|
10
|
1.910.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10,0
|
1.910.000
|
2
|
Làm cỏ hàng (02 lần/năm)
|
Công
|
191.000
|
9
|
1.719.000
|
8
|
1.528.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
3.247.000
|
3
|
Trồng dặm
|
Công
|
191.000
|
1
|
191.000
|
|
|
|
|
|
|
1
|
191.000
|
4
|
Bón phân kết hợp xới xáo
|
Công
|
191.000
|
4
|
764.000
|
4
|
764.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
1.528.000
|
5
|
Phát luồng
|
Công
|
191.000
|
0
|
0
|
2
|
382.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,0
|
382.000
|
6
|
Tỉa cành
|
Công
|
191.000
|
0
|
0
|
2
|
382.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2,0
|
382.000
|
7
|
Phòng chống cháy mùa khô
|
Công
|
191.000
|
4
|
764.000
|
4
|
764.000
|
4
|
764.000
|
4
|
764.000
|
16
|
3.056.000
|
III
|
Cộng ( I + II )
|
|
|
|
8.170.820
|
|
3.820.000
|
|
764.000
|
|
764.000
|
|
13.519.000
|
|