Chế biến

Nhà máy chế biến di vào hoạt động từ năm 1995, công suất thiết kế 6.000 tấn, công nghệ xử lý nước thải tiên tiến, sản phẩm của nhà máy ổn định. Nhà máy đã được công nhận tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2000.

Nhà máy chế biến đi vào hoạt động từ năm 1995, công suất thiết kế 6.000 tấn, công nghệ xử lý nước thải tiên tiến, sản phẩm của nhà máy ổn định. Nhà máy đã được công nhận tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001: 2000; sản phẩm sản xuất của công ty phù hợp với tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 3769: 2004); ngoài ra Nhà máy đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường chứng nhận đáp ứng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường (QĐ số 128/QĐ-BTNMT ngài 25/01/2006).
Ngoài việc chế biến sản phẩm của Công ty, Nhà máy chế biến còn thực hiện gia công chế biến cho các công ty khác, và thu mua mủ của các hộ cao su tiểu điền trên địa bàn Xuyên Mộc.
Chi phí khấu hao thấp, chi phí nguyên vật liệu ổn định phù hợp với định mức, nên nhà máy chế biến có chi phí giá thành thấp, đảm bảo được hiệu quả kinh doanh của Công ty.
Tình hình xe máy ổn định, xe có thời gian sử dụng dưới 15 năm là 15 chiếc, năng lực vận chuyển đạt 200.000 lít/ngày, việc điều hành vận chuyển tốt, tiết kiệm nhiên liệu.


Một phần trong dây

chuyền sơ chế mủ

Sản phẩm chờ xuất khẩu

Toàn cảnh khu chế biến

Nhà máy chế biến

 


Quy trình Sản xuất nhà máy Chế biến



BẢNG CÁC CHỈ TIÊU HOÁ - LÝ CỦA CAO SU SVR

Số
TT

Tên chỉ tiêu

Hạng

SVR CV60

SVR CV50

SVR 3L

SVR 5

SVR 10

SVR 20

Mủ nước ngoài lô

Mủ đông
hoặc mủ tờ

Mủ đông ngoài lô

1

Hàm lượng chất bẩn giữ lại trên
rây 45 µm, % m/m không lớn hơn

0.02

0.02

0.03

0.05

0.08

0.16

2

Hàm lượng tro, % m/m không lớn hơn

0.4

0.4

0.5

0.6

0.6

0.8

3

Hàm lượng Nitơ, % m/m không lớn hơn

0.6

0.6

0.6

0.6

0.6

0.6

4

Hàm lượng chất bay hơi, % m/m không lớn hơn

0.8

0.8

0.8

0.8

0.8

0.8

5

Độ dẻo đầu (Po) không nhỏ hơn

35

30

30

30

6

Chỉ số duy trì độ dẻo (PRI) không nhỏ hơn

60

60

60

60

50

40

7

Chỉ số màu Lovibond, mẫu đơn không lón hơn

6

8

Độ rộng giữa các mẫu không lớn hơn

2

9

Độ nhớt Mooney ML (1'+4') 100ºC

60±5

50±5

10

Đặc tính lưu hoá

R

R

R

11

Mã màu

Da cam

Xanh lá cây nhạt

Nâu

Đỏ